TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình thương

tình thương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tình thương

Liebe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anhänglichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ergebenheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mitleid

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus Liebe heraten:

kểt hôn vì tình yêu;

die Liebe macht blind;

tình yêu làm cho ngưởi ta mù quáng;

die Liebe geht durch den Magen;

tinh yêu của ngưòi đàn ông đi qua dạ dày.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liebe /f =/

tình yêu, tình thương; aus Liebe heraten: kểt hôn vì tình yêu; die Liebe macht blind; tình yêu làm cho ngưởi ta mù quáng; die Liebe geht durch den Magen; tinh yêu của ngưòi đàn ông đi qua dạ dày.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tình thương

1) Liebe f; Anhänglichkeit f; Ergebenheit f;

2) Mitleid n.