Việt
tình thương
tình yêu
Đức
Liebe
Anhänglichkeit
Ergebenheit
Mitleid
Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.
Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.
Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.
aus Liebe heraten:
kểt hôn vì tình yêu;
die Liebe macht blind;
tình yêu làm cho ngưởi ta mù quáng;
die Liebe geht durch den Magen;
tinh yêu của ngưòi đàn ông đi qua dạ dày.
Liebe /f =/
tình yêu, tình thương; aus Liebe heraten: kểt hôn vì tình yêu; die Liebe macht blind; tình yêu làm cho ngưởi ta mù quáng; die Liebe geht durch den Magen; tinh yêu của ngưòi đàn ông đi qua dạ dày.
1) Liebe f; Anhänglichkeit f; Ergebenheit f;
2) Mitleid n.