Việt
tín hiệu ánh sáng
tín hiệu ánh sáng màu
quang hiệu
đèn hiệu
tín hiệu đèn
đèn hiệu nhấp nháy đặt ở bờ biển
Anh
light signal
colour light signal
Đức
Lichtsignal
Lichtspruch
Blinkieuer
Kennung
Blinkfeuer
Die Leuchtdiode im FOT sendet die Lichtwellen.
Điôt phát quang trong FOT gửi tín hiệu ánh sáng.
Ursachen einer unterbrochenen Lichtwellenverbindung:
Nguyên nhân đường truyền tín hiệu ánh sáng bị ngắt là:
Die Fotodiode im FOT wandelt die empfangenen Lichtwellen in elektrische Signale um.
Điôt quang trong FOT biến tín hiệu ánh sáng thu nhận được thành tín hiệu điện.
Bei ihr prüfen die Knoten, ob die Lichtwellen am Fibre Optical Transceiver FOT empfangen werden.
Ở đây các nút mạng kiểm tra tín hiệu ánh sáng có được bộ thu phát quang FOT (Fibre Optical Transceiver) nhận không.
Die Botschaft kann gegebenenfalls vom Knoten mit zusätzlichen Inhalten gefüllt werden und wird als neues Lichtsignal zum nächsten Steuergerät weitergegeben.
Thông điệp có thể được nút mạng gắn thêm nội dung và được gửi tiếp dưới dạng tín hiệu ánh sáng mới tới nút mạng kế tiếp.
Lichtsignal /das/
tín hiệu ánh sáng; đèn hiệu;
Kennung /die; -, -en/
(Seew , Fhigw ) tín hiệu ánh sáng; tín hiệu đèn;
Blinkfeuer /das (Verkehrsw.)/
tín hiệu ánh sáng; đèn hiệu nhấp nháy đặt ở bờ biển;
Lichtspruch /m -(e)s, -Sprüche (quân sự)/
tín hiệu ánh sáng; Licht
Blinkieuer /n -s, =/
tín hiệu ánh sáng, quang hiệu; Blink
Lichtsignal /nt/Đ_TỬ/
[EN] light signal
[VI] tín hiệu ánh sáng
Lichtsignal /nt/Đ_SẮT/
[EN] colour light signal (Anh), light signal
[VI] tín hiệu ánh sáng, tín hiệu ánh sáng màu
Light signal
Tín hiệu ánh sáng