TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính đúng

tính chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính đúng

tính chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chuẩn xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính đúng

AdamRiese

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính đúng

Prazision

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verbindlich sind letztlich die Herstellerangaben (der Pumpe zugeordnete Handbücher und Betriebsanleitungen).

Tính đúng đắn cuối cùng là các hướng dẫn của nhà sản xuất (gồm các sách hướng dẫn và tài liệu chỉ dẫn vận hành của máy bơm được cung cấp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das macht nach Adam Riese zehn Euro

cái đó tính chính xác là mười Eúro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AdamRiese /thường được dùng trong cụm từ/

tính chính xác; tính đúng;

cái đó tính chính xác là mười Eúro. : das macht nach Adam Riese zehn Euro

Prazision /[pretsi'zio:n], die; - (bildungsspr.)/

tính chính xác; tính đúng; tính chuẩn xác (Eindeutigkeit, Klarheit, Genauigkeit);