Việt
tính hiệu quả
Tính hiệu dụng.
tính hữu hiệu
năng suất
hiệu suất
tính công hiệu
Anh
efficacy
Efficiency
effectiveness
Đức
Effizienz
Effektivität
Faustregel für die Wirksamkeit von Aktivkohle: Gase oder Dämpfe, deren Moleküle neben Wasserstoff mehr als 3 andere Atome besitzen, sind gut adsorbierbar.
Kinh nghiệm thực tế tính hiệu quả của than hoạt tính: Được hấp phụ tốt khi các khí ga hay hơi mà phân tử ngoài nguyên tử hydro còn có quá ba nguyên tử khác.
die chemische Struktur eines Antibiotikums bis zur Unwirksamkeit zu verändern,
biến đổi cấu trúc hóa chất của kháng sinh làm mất tính hiệu quả của thuốc;
Effizienz /[efi'tsicnts], die; -, -en (Fachspr., bildungsspr.)/
tính hiệu quả; năng suất; hiệu suất;
Effektivität /[efektivi'te:t], die; -/
tính hiệu quả; tính công hiệu; tính hữu hiệu (Wirksamkeit);
Tính hiệu quả
Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng.
tính hữu hiệu, tính hiệu quả
efficacy /xây dựng/