Việt
tính khác nhau
tính khác biệt
sự khác nhau
tình trạng khác nhau
tính dị biệt
Đức
Unterschiedlichkeit
Verschiedenheit
Die unterschiedlichen Merkmale beider Darstellungsarten werden in diesem Kapitel am Beispiel einer Lüftersteuerung für Kühlmittel erläutert.
Những đặc tính khác nhau của hai dạng trình bày sẽ được diễn tả trong chương này qua thí dụ về một hệ thống điều khiển quạt để làm nguội chất lỏng làm mát.
Aufgrund unterschiedlichster Eigenschaftswerte der Kunststoffe sind eine große Zahl von Schneckenausführungen im Einsatz.
Do các đặc tính khác nhau của mỗi loại chất dẻo, rất nhiều kiểu thiết kế trục vít khác nhau được sử dụng.
PVC wird durch verschiedene Polymerisationsverfahren hergestellt und erhält dadurch auchunterschiedliche Eigenschaften (Tabelle 1).
PVC được chế tạo bằng nhiều phương pháp trùng hợp khác nhau và qua đó cũng có nhiều đặc tính khác nhau (Bảng 1).
So ist die Trennkante füreinen Artikel aus PP anders auszulegen als füreinen Artikel aus LD-PE.
Đường phân khuôn được xác định tùy thuộc vào đặc tính khác nhau của chất dẻo chế tạo chi tiết. Thí dụ: PP khác với LD-PE.
Verbundstoffe sind Werkstoffe aus zwei oder mehr Einzelstoffen mit unterschiedlichen Eigenschaften, um die guten mechanischen und physikalischen Eigenschaften der Komponenten gleichzeitig zu nutzen.
Vật liệu composite là vật liệu được làm từ hai hay nhiều đơn chất với những đặc tính khác nhau để cùng lúc tận dụng những đặc tính cơ học và vật lý của các thành phần.
Unterschiedlichkeit /die; -, -en/
(o Pl ) tính khác nhau; tính khác biệt;
Verschiedenheit /die; -, -en/
sự khác nhau; tình trạng khác nhau; tính khác nhau; tính khác biệt; tính dị biệt;