TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính kháng

tính kháng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Anh

tính kháng

 resistance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Resistance

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bezeichnet die Fähigkeit einer elektrischen oder elektronischen Einrichtung in ihrer elektromagnetischen Umgebung bestimmungsgemäß zu funktionieren (Störfestigkeit) und gleichzeitig dabei andere Einrichtungen nicht störend zu beeinflussen (Störaussendung, Bild 4).

Sự tương thích điện từ cho biết khả năng của một hệ thống điện hay điện tử có thể đảm bảo chức năng hoạt động trong môi trường điện từ (tính kháng nhiễu) như được thiết kế và đồng thời không được gây nhiễu ảnh hưởng tới các hệ thống khác (tính phát nhiễu, Hình 4).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verfügt ein Schaumstoff über einen hohen Verformungswiderstand und eine geringe Elastizität, so spricht man vom Hartschaum.

Khi một chất xốp có tính kháng biến dạng cao và tính đàn hồi thấp, người ta gọi đó là xốp cứng.

Die Fasern zeichnen sich durch sehr hohe Festigkeit, hohe Schlagzähigkeit, hohe Bruchdehnung, gute Schwingungsdämpfung sowie Beständigkeit gegenüber Säuren und Laugen aus und sind darüber hinaus sehr hitze- und feuerbeständig.

Đây là loại sợi có độ bền rất cao, độ chống va đập và độ giãn đứt cao, độ giảm chấn tốt cũng như có tính bền đối với acid và các chất kiềm, ngoài ra tính kháng cháy và chịu nhiệt rất tốt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie Auskunft über Antibiotikaresistenzen.

Cung cấp thông tin về tính kháng kháng sinh.

Das Problem dieser Resistenzentwicklung macht die Forschung und Entwicklung neuer resistenzbrechender Antibiotika notwendig, damit Infektionskrankheiten weiterhin beherrschbar bleiben.

Vấn đề phát triển kháng sinh của vi khuẩn đòi hỏi sự cần thiết về nghiên cứu khoa học và phát triển thuốc chống lại tính kháng kháng sinh của vi khuẩn để con người tiếp tục có thể kiểm soát được bệnh truyền nhiễm.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Resistance

Tính kháng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resistance /điện lạnh/

tính kháng