Việt
tính kháng
Anh
resistance
Resistance
Sie bezeichnet die Fähigkeit einer elektrischen oder elektronischen Einrichtung in ihrer elektromagnetischen Umgebung bestimmungsgemäß zu funktionieren (Störfestigkeit) und gleichzeitig dabei andere Einrichtungen nicht störend zu beeinflussen (Störaussendung, Bild 4).
Sự tương thích điện từ cho biết khả năng của một hệ thống điện hay điện tử có thể đảm bảo chức năng hoạt động trong môi trường điện từ (tính kháng nhiễu) như được thiết kế và đồng thời không được gây nhiễu ảnh hưởng tới các hệ thống khác (tính phát nhiễu, Hình 4).
Verfügt ein Schaumstoff über einen hohen Verformungswiderstand und eine geringe Elastizität, so spricht man vom Hartschaum.
Khi một chất xốp có tính kháng biến dạng cao và tính đàn hồi thấp, người ta gọi đó là xốp cứng.
Die Fasern zeichnen sich durch sehr hohe Festigkeit, hohe Schlagzähigkeit, hohe Bruchdehnung, gute Schwingungsdämpfung sowie Beständigkeit gegenüber Säuren und Laugen aus und sind darüber hinaus sehr hitze- und feuerbeständig.
Đây là loại sợi có độ bền rất cao, độ chống va đập và độ giãn đứt cao, độ giảm chấn tốt cũng như có tính bền đối với acid và các chất kiềm, ngoài ra tính kháng cháy và chịu nhiệt rất tốt.
Geben Sie Auskunft über Antibiotikaresistenzen.
Cung cấp thông tin về tính kháng kháng sinh.
Das Problem dieser Resistenzentwicklung macht die Forschung und Entwicklung neuer resistenzbrechender Antibiotika notwendig, damit Infektionskrankheiten weiterhin beherrschbar bleiben.
Vấn đề phát triển kháng sinh của vi khuẩn đòi hỏi sự cần thiết về nghiên cứu khoa học và phát triển thuốc chống lại tính kháng kháng sinh của vi khuẩn để con người tiếp tục có thể kiểm soát được bệnh truyền nhiễm.
Tính kháng
resistance /điện lạnh/