resistance
[ri'zistəns]
danh từ o sự chống cự, sự kháng cự, sự cưỡng lại
§ a war of resistance : cuộc kháng chiến
o (vật lý) điện trở
§ resistance box : hộp điện trở
o sự chịu đựng
o đề kháng
§ build up (a) resistance to infection : tạo sức đề kháng chống lại bệnh truyền nhiễm
o (the Resistance) phong trào kháng chiến
o sự đối kháng
§ market resistance : tình trạng thị trường không chấp nhận (một sản phẩm mới trên thị trường)
o tính chống, sức bền, độ chịu
§ frictional resistance : độ chịu ma sát
§ resistance to corrosion : tính chống ăn mòn
§ to take the line of least resistance : chọn con đường dễ nhất, chọn phương pháp dễ nhất
o điện trở, lực cản
o sức chịu, sức bền, độ bền
§ abrasion resistance : độ bền mài mòn
§ creep resistance : khả năng chống rão
§ damping resistance : lực cản tắt dần
§ frictional resistance : lực cản do ma sát, độ bền ma sát
§ impact resistance : độ bền va đập
§ rolling resistance : lực cản lắc, trở lực lắc
§ slide resistance : sức chống trượt
§ wearing resistance : độ bền mài mòn
§ resistance factor : hệ số cản
§ resistance thermal detector : đầu dò điện trớ nhiệt