TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính năng động

tính năng động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính kinh doanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

óc kinh doanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

óc sáng kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính năng động

Dynamismus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unternehmergeist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Messsystem opto CONTROL wird bevor-zugt eingesetzt in der Produktion und Qualitätssicherung für ununterbrochen hochdynamischeMessungen z. B. an Extrusionslinien (Bild 4).

Hệ thống đo lường optoCONTROL được ưu tiên sử dụng trong sản xuất và đảm bảo chất lượng trong việc đo liên tục có tính năng động cao, thí dụ: trong dây chuyển ép đùn (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Leerlaufqualität und der Übergang in den Schubbetrieb wird verbessert.

Tính năng động cơ khi chạy không tải và giai đoạn chuyển tiếp đến lúc thả trôi được cải thiện.

Diese Baugruppen sind verantwortlich für die Fahrdynamik, den Fahrkomfort und die Fahrsicherheit.

Các hệ thống này chịu trách nhiệm về tính năng động lực học, tiện nghi êm dịu và an toàn trong quá trình chuyển động của xe.

So weist das Steuergerät der Zentraleinspritzung folgende Funktionen auf: Start-, Warmlauf-, Beschleunigungs-, Volllastanreicherung, Schubabschaltung, Lambda-Regelung, Heißstartsteuerung, Drehzahlbegrenzung, adaptive Leerlaufdrehzahlregelung, Kraftstoffpumpenrelaisansteuerung, Regenerierventilansteuerung, Notlauffunktion, Eigendiagnose.

ECU điều khiển phun xăng đơn điểm có những chức năng sau: làm đậm hòa khí lúc khởi động, chạy nóng máy, tăng tốc và tải toàn phần, cắt nhiên liệu khi thả trôi, điều chỉnh λ, điều khiển khởi động nóng, giới hạn tốc độ quay động cơ, điều chỉnh thích nghi tốc độ không tải, điều khiển rơle của bơm nhiên liệu, điều khiển van tái sinh bình than hoạt tính, chế độ chạy khẩn cấp (giới hạn tính năng động cơ), tự chẩn đoán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dynamismus /der; -, ...men/

(o Pl ) tính năng động;

Unternehmergeist /der (o. PL)/

tính kinh doanh; óc kinh doanh; óc sáng kiến; tính năng động;