Das Messsystem opto CONTROL wird bevor-zugt eingesetzt in der Produktion und Qualitätssicherung für ununterbrochen hochdynamischeMessungen z. B. an Extrusionslinien (Bild 4). |
Hệ thống đo lường optoCONTROL được ưu tiên sử dụng trong sản xuất và đảm bảo chất lượng trong việc đo liên tục có tính năng động cao, thí dụ: trong dây chuyển ép đùn (Hình 4). |
Diese Baugruppen sind verantwortlich für die Fahrdynamik, den Fahrkomfort und die Fahrsicherheit. |
Các hệ thống này chịu trách nhiệm về tính năng động lực học, tiện nghi êm dịu và an toàn trong quá trình chuyển động của xe. |
So weist das Steuergerät der Zentraleinspritzung folgende Funktionen auf: Start-, Warmlauf-, Beschleunigungs-, Volllastanreicherung, Schubabschaltung, Lambda-Regelung, Heißstartsteuerung, Drehzahlbegrenzung, adaptive Leerlaufdrehzahlregelung, Kraftstoffpumpenrelaisansteuerung, Regenerierventilansteuerung, Notlauffunktion, Eigendiagnose. |
ECU điều khiển phun xăng đơn điểm có những chức năng sau: làm đậm hòa khí lúc khởi động, chạy nóng máy, tăng tốc và tải toàn phần, cắt nhiên liệu khi thả trôi, điều chỉnh λ, điều khiển khởi động nóng, giới hạn tốc độ quay động cơ, điều chỉnh thích nghi tốc độ không tải, điều khiển rơle của bơm nhiên liệu, điều khiển van tái sinh bình than hoạt tính, chế độ chạy khẩn cấp (giới hạn tính năng động cơ), tự chẩn đoán. |