Việt
tính ngẫu nhiên
Anh
randomness
stochasticity
casualness
Ihre Anordnung ist mehr oder weniger zufällig.
Cách xếp đặt của chúng ít nhiều có tính ngẫu nhiên.
Einzelmesswerte oder Mittelwerte setzen sich aus dem richtigen (oder dem wahren) Wert und den zufälligen sowie systematischen Messabweichungen zusammen.
Trị số đo riêng lẻ hoặc trị số đo trung bình cộng được tạo thành từ trị số đúng (hoặc trị số thực) và sai số đo đạc có tính ngẫu nhiên hoặc có tính hệ thống.
Tính ngẫu nhiên
randomness, stochasticity /toán & tin;điện lạnh;điện lạnh/