Việt
tính nhạy nhiệt
Anh
heat sensitivity
Diese Art der schonenden Förderung eignet sich für temperaturempfindliche Kunststoffe, wie PVC.
Loại vận chuyển này không làm nguyên liệu bị nhồi trộn quá mức nên thích hợp với các chất dẻo có tính nhạy nhiệt độ như PVC.
Dieses richtet sich nach der thermischen Empfindlichkeit der Masse und dem Schneckendurchmesser (ca. 15% bis 20% vom Schneckendurchmesser).
Lớp đệm dôi này phụ thuộc vào tính nhạy nhiệt của nguyên liệu và đường kính của trục vít (từ 15 % đến 20 % của đường kính trục vít).
heat sensitivity /điện lạnh/
heat sensitivity /hóa học & vật liệu/