Việt
tính phản xạ
hệ số phản xạ
khả năng phản xạ
suất phản xạ ~ of atmosphere tính phản x ạ của khí quyển ~ of clouds tính phản xạ của mây ~ of earth's surface tính phản xạ của bề mặt Trái Đất spectral ~ khả năng phản xạ phổ
Anh
reflectivity
reflexivity
Aufgrund veränderter Reflexion erkennt das Steuergerät durch verringerten Lichtempfang der Fotodioden eine Verschmutzung der Scheinwerfer, Glasbruch oder Regentropfen auf der Windschutzscheibe.
Khi môi trường truyền ánh sáng bị thay đổi đặc tính phản xạ, thí dụ do mặt kính đèn chiếu bị bẩn, kính chắn gió dính nước mưa hay bị rạn vỡ, bộ điều khiển nhận biết dựa trên cường độ sáng mà điôt quang nhận được.
hệ số phản xạ; tính phản xạ; khả năng phản xạ, suất phản xạ ~ of atmosphere tính phản x ạ của khí quyển ~ of clouds tính phản xạ của mây ~ of (the) earth' s surface tính phản xạ của bề mặt Trái Đất spectral ~ khả năng phản xạ phổ
reflectivity, reflexivity /xây dựng;toán & tin;toán & tin/