Việt
tính tốt
đức hạnh
đức tính
lòng tốt
lòng hào hiệp
Đức
Virtus
Tugend
Gutdünken
PP findet bei seinen guten Eigenschaften und dem günstigen Preis ein großes Anwendungsgebiet:
Vì đặc tính tốt và giá thành hợp lý, PP có lĩnh vực ứng dụng rộng lớn:
Am Häufigsten kommt das PVC-S aufgrund seiner gutenEigenschaften und seiner Rieselfähigkeit zum Einsatz.
được sử dụng phổ biến nhất do những đặc tính tốt và khảnăng chảy (độ cơ động) của nó.
NR besitzt eine einzigartige Kombination von guten Eigenschaften,schlechtere Eigenschaften werden durch Zusatzstoffe verbessert:
NR có tính năng phối hợp độc đáo của các đặc tính tốt; yếu điểm có thể được cải thiện bằng các chất phụ gia:
DurchKombination verschiedener Kunststoffe und deren Zusammenführenzu einem Verbundwerkstoff könnendie positiven Eigenschaften derEinzelwerkstoffe vereint werden.
Sự kết hợp của nhiều chất dẻo khác nhau thành vật liệu liên hợp có thể tổng hợp được các đặc tính tốt của từng loại.
Bei beiden kommt es darauf an, die positiven Eigenschaften Härte, Zähigkeit bzw. Festigkeit zu verbessern und ungünstige Eigenschaften wie die Sprödigkeit zu überdecken.
Ở cả hai loại vật liệunày, việc cải thiện các đặc tính tốt như độ cứng, độ daihoặc độ bền, hoặc làm giảm các đặc tính không thuậnlợi như độ giòn rất quan trọng.
[ach] du meine/liebe
Virtus /die; - (Ethik)/
tính tốt; đức hạnh (Tugend);
Tugend /[’tmgsnt], die; -, -en/
đức tính; tính tốt;
Gutdünken /das; -s/
lòng tốt; tính tốt; lòng hào hiệp;
: [ach] du meine/liebe