TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính thuận

tính thuận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính mềm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tính thuận

 compliance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

compliance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tính thuận

reziproke Steifigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgrund ihres günstigen Streckgrenzenverhältnisses sind Dualphasenstähle gut kaltumformbar.

Dựa trên đặc tính thuận lợi về giới hạn chảy nên thép hai pha có thể biến dạng nguội tốt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Auswirkungen von Mutationen sind entweder als neutral, positiv oder negativ zu beurteilen.

Ảnh hưởng của đột biến không thể xem là trung tính, thuận hay bất lợi.

Wegen dieser überragenden Produktivität werden Mikroorganismen in der Biotechnik so geschätzt und zur industriellen Produktion solcher Stoffe eingesetzt.

Nhờ vào đặc tính thuận lợi vi sinh vật được đánh giá cao trong kỹ thuật sinh học và được sử dụng trong kỹ nghệ để sản xuất các chất này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Weichmacher haben jedoch nicht nur positive Eigenschaften.

Tuy nhiên, chất làm mềm không chỉ có các đặc tính thuận lợi.

:: Hohe Beständigkeit gegen Migration, d. h. sie dürfen nicht mit der Zeit aus dem Werkstoff hinaus wandern, so dass die positive Eigenschaft wieder verloren geht.

:: Sức bền cao chống lại chuyển vị, nghĩa là chúng không bị thất thoát ra khỏi chất liệu theo thời gian và làm mất đi các đặc tính thuận lợi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reziproke Steifigkeit /f/ÂM/

[EN] compliance

[VI] tính thuận, tính mềm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compliance /vật lý/

tính thuận