Việt
tính thuận
tính mềm
Anh
compliance
Đức
reziproke Steifigkeit
Aufgrund ihres günstigen Streckgrenzenverhältnisses sind Dualphasenstähle gut kaltumformbar.
Dựa trên đặc tính thuận lợi về giới hạn chảy nên thép hai pha có thể biến dạng nguội tốt.
Die Auswirkungen von Mutationen sind entweder als neutral, positiv oder negativ zu beurteilen.
Ảnh hưởng của đột biến không thể xem là trung tính, thuận hay bất lợi.
Wegen dieser überragenden Produktivität werden Mikroorganismen in der Biotechnik so geschätzt und zur industriellen Produktion solcher Stoffe eingesetzt.
Nhờ vào đặc tính thuận lợi vi sinh vật được đánh giá cao trong kỹ thuật sinh học và được sử dụng trong kỹ nghệ để sản xuất các chất này.
Weichmacher haben jedoch nicht nur positive Eigenschaften.
Tuy nhiên, chất làm mềm không chỉ có các đặc tính thuận lợi.
:: Hohe Beständigkeit gegen Migration, d. h. sie dürfen nicht mit der Zeit aus dem Werkstoff hinaus wandern, so dass die positive Eigenschaft wieder verloren geht.
:: Sức bền cao chống lại chuyển vị, nghĩa là chúng không bị thất thoát ra khỏi chất liệu theo thời gian và làm mất đi các đặc tính thuận lợi.
reziproke Steifigkeit /f/ÂM/
[EN] compliance
[VI] tính thuận, tính mềm
compliance /vật lý/