TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tôi cứng bề mặt

tăng cứng bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tôi cứng bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thấm cacbon

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xêmentit hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tăng bền bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tôi cứng bề mặt

surface hardening

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

case hardening

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warum werden Kolbenbolzen in der Randschicht gehärtet?

Vì sao chốt piston được tôi cứng bề mặt?

Die Zapfen sind in der Randschicht gehärtet und geschliffen.

Những nơi này đều được tôi cứng bề mặt và được mài.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

surface hardening

tăng cứng bề mặt, tôi cứng bề mặt

case hardening

thấm cacbon, xêmentit hóa, tăng bền bề mặt, tôi cứng bề mặt