TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng độ cứng

tăng độ cứng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dặt cốt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tàng cường

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hóa cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên cứng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tăng độ cứng

reenforce

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

tăng độ cứng

aushärten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Härtbarkeit ist die Fähigkeit eines Werkstoffs, durch gezielte Wärmebehandlung eine Steigerung der Härte zu erreichen.

Tính tôi là khả năng một vật liệu có thể tăng độ cứng thông qua nhiệt luyện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Härte und Zugfestigkeit lassen sich durch Legieren steigern

Có thể tăng độ cứng và độ bền kéo nhờ pha hợp kim

Ein zusätzlicher Rahmenunterzug versteift die Konstruktion.

Một khung phụ phía dưới làm tăng độ cứng chắc cho thiết kế.

Geklebte Scheiben tragen erheblich zur Stabilität der Fahrgastzelle bei.

Kính xe đã được dán giữ vai trò rất quan trọng góp phần làm tăng độ cứng vững của khoang hành khách.

Querlenker sind meist als Dreieckslenker ausgeführt, um die Steifheit in der Fahrtrichtung zu erhö- hen.

Đòn dẫn hướng ngang thường được thiết kế thành đòn dẫn hướng hình tam giác để tăng độ cứng ở chiều xe chuyển động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Legierung härtet aus

hợp kim hóa rắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushärten /(sw. V.) (Technik)/

(ist) hóa cứng; trở nên cứng hơn; tăng độ cứng;

hợp kim hóa rắn. : die Legierung härtet aus

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

reenforce

dặt cốt; tàng cường, tăng độ cứng