Việt
tăng độ cứng
dặt cốt
tàng cường
hóa cứng
trở nên cứng hơn
Anh
reenforce
Đức
aushärten
Die Härtbarkeit ist die Fähigkeit eines Werkstoffs, durch gezielte Wärmebehandlung eine Steigerung der Härte zu erreichen.
Tính tôi là khả năng một vật liệu có thể tăng độ cứng thông qua nhiệt luyện.
v Härte und Zugfestigkeit lassen sich durch Legieren steigern
Có thể tăng độ cứng và độ bền kéo nhờ pha hợp kim
Ein zusätzlicher Rahmenunterzug versteift die Konstruktion.
Một khung phụ phía dưới làm tăng độ cứng chắc cho thiết kế.
Geklebte Scheiben tragen erheblich zur Stabilität der Fahrgastzelle bei.
Kính xe đã được dán giữ vai trò rất quan trọng góp phần làm tăng độ cứng vững của khoang hành khách.
Querlenker sind meist als Dreieckslenker ausgeführt, um die Steifheit in der Fahrtrichtung zu erhö- hen.
Đòn dẫn hướng ngang thường được thiết kế thành đòn dẫn hướng hình tam giác để tăng độ cứng ở chiều xe chuyển động.
die Legierung härtet aus
hợp kim hóa rắn.
aushärten /(sw. V.) (Technik)/
(ist) hóa cứng; trở nên cứng hơn; tăng độ cứng;
hợp kim hóa rắn. : die Legierung härtet aus
dặt cốt; tàng cường, tăng độ cứng