Việt
hóa cứng
trở nên cứng hơn
tăng độ cứng
Đức
aushärten
Er bewirkt eine weitere Vernetzung, der Elastomer wird immer mehr zum Duromer und wird dadurch spröde und brüchig.
Nó gây ra một sự kết mạng khác, chất đàn hồi sẽ dần dần trở nên cứng hơn và do đó trởnên giòn và dễ vỡ.
Dies wird aber durch Dämpferventile erschwert, wodurch die Zugstufe härter wird.
Nhưng việc này bị các van giảm chấn ngăn trở, qua đó giai đoạn kéo trở nên cứng hơn.
die Legierung härtet aus
hợp kim hóa rắn.
aushärten /(sw. V.) (Technik)/
(ist) hóa cứng; trở nên cứng hơn; tăng độ cứng;
hợp kim hóa rắn. : die Legierung härtet aus