Việt
tăng cứng
dằn
Anh
bracing
stiffening
armed
consolidate
reinforcing
stiffen
Đức
Aussteifung
Verspannen
Sie bestehen aus Binder und Härter.
Loại sơn này gồm có chất kết dính và chất tăng cứng.
Bei Beulen im Bereich von Verstrebungen, Sicken und Schweißpunkten ist dieses Verfahren nicht anwendbar.
Các vết lõm ở vị trí có thanh gia cường, gân tăng cứng và điểm hàn không áp dụng được phương pháp này.
Sicken (Bild 4) dienen zur Versteifung von Blechflä- chen z.B. Bodenblech oder Dachfläche.
Gân tăng cứng (Hình 4) dùng cho việc gia cố bề mặt tấm thí dụ như tấm sàn xe hoặc bề mặt mui xe.
Zur sicheren Gasabdichtung sind zur Erhöhung der örtlichen Pressung Sicken oder Blecheinfassungen erforderlich.
Để bảo đảm việc bít kín khí bằng cách tăng sức ép cục bộ, cần phải có những gân tăng cứng hoặc những tấm viền vành.
erhöht; hart; random; Resol
Tăng; cứng; ngẫu nhiên; resol
armed, consolidate, reinforcing
stiffen /cơ khí & công trình/
tăng cứng (bằng gân)
[VI] tăng cứng
[EN] bracing, stiffening
[VI] Tăng cứng, dằn
[EN] bracing