TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng mức độ

làm tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm leo thang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăng mức độ

eskalieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Meist werden Enzyme als Proteine mithilfe geeigneter Mikroorganismen gewonnen, die zum überwiegenden Teil für eine bessere Wirkung und Steigerung der Enzymproduktion gentechnisch verändert sind, was eine wesentliche Senkung der Herstellungs- und Entsorgungskosten bei der biotechnischen Produktion in Bioreaktoren ermöglicht.

Hầu hết các enzyme là protein được sản xuất bằng cách sử dụng các vi sinh vật tương ứng. Vi sinh vật chuyển gen còn làm tăng mức độ sản xuất enzyme, hiệu quả cao, giúp giảm chi phí sản xuất và xử lý chất thải trong sản xuất kỹ thuật sinh học trong lò phản ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

B (Bremse): Erhöht bei Bergabfahrten den Grad an Energie-Rückgewinnung (hohe Rekuperation)

B (phanh): Tăng mức độ thu hồi năng lượng khi chạy xuống dốc (phục hồi cao)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eskalieren /(sw. V.)/

(hat) làm tăng lên; tăng cường; tăng mức độ; làm leo thang;