TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng năng

tăng năng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thiết bị thêm vào

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phụ kiện

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phụ tùng tăng cường

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thêm vào

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

tăng năng

 hyperfunctioning

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 superfunction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

add-on

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

tăng năng

Hyperfunktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erweiterung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

tăng năng

Ajouter

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Führung sollen stets bestimmte Betriebsziele, z.B. Steigerung der Produktion, Senkung der Kosten u.a. erreicht werden.

Bên cạnh những yếu tố khác, việc lãnh đạo cần luôn tập trung nhằm đạt được các mục đích nhất định của doanh nghiệp, thí dụ như tăng năng suất, giảm chi phí.

Trotz der bei e = 9 wesentlich vergrößerten Verdich­ tungsarbeit ergibt die Ausnützung des bedeutend erhöhten Druckgefälles bei gleicher Frischgasfüllung einen Arbeitsgewinn bzw. eine Leistungserhöhung von mehr als 10 % und eine Verringerung des Kraft­ stoffverbrauches um etwa 10 %.

Bất chấp việc công nén được tăng cao với ε = 9, với cùng một lượng hòa khí, việc khai thác độ chênh lệch áp suất tăng lên đáng kể giúp tăng năng suất lên hơn 10% và giảm tiêu thụ nhiên liệu khoảng 10%.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Verwendung von Prepregs oder Preforms führt zur Erhöhung der Produktivität des überwiegend manuellen Verfahrens.

Việc sử dụng chất tẩm trước hoặc với khuôn tạo hình sẵn sẽ giúp tăng năng suất cho phương pháp gia công chủ yếu bằng thủ công.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vorteilhaft ist außerdem die Möglichkeit, den Filterkuchen gleichzeitig zur Ausbeuteerhöhung zu waschen.

Ngoài ra nó còn cho thêm một điểm lợi nữa là có thể đồng thời rửa bánh lọc để tăng năng suất.

Die grüne Biotechnik nutzt häufig gentechnische Methoden zur Erzeugung schädlingsresistenter oder an ungünstige Umweltbedingungen angepasster Nutzpflanzen, um dadurch höhere Erträge oder die Produktion besonderer Inhaltsstoffe zu erzielen.

Kỹ thuật sinh học xanh thường sử dụng kỹ thuật di truyền để sản xuất cây trồng kháng côn trùng hoặc thích nghi với điều kiện môi trường nhằm tăng năng suất hoặc sản xuất các chất đặc biệt.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thiết bị thêm vào,phụ kiện,phụ tùng tăng cường,thêm vào,tăng năng

[DE] Erweiterung

[VI] thiết bị thêm vào, phụ kiện, phụ tùng tăng cường; thêm vào, tăng năng

[EN] add-on

[FR] Ajouter

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hyperfunktion /die; -, -en (Med.)/

tăng năng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hyperfunctioning, superfunction /y học/

tăng năng