Việt
tại hiện trường
Hiện diện
hiện hữu
có mặt
tại
Anh
at site
on job
on site
presence
Deshalb ist es unbedingt erforderlich, vor Beginn der Arbeiten einen Schweißversuch auf dem Originaluntergrund durchzuführen.
Vì vậy nhất thiết phải hàn thử lên nền thật tại hiện trường trước khi tiến hànhcông việc.
Diese sind selbstvulkanisierend, vorvulkanisiert oder können durch Heißwasser oder Dampf vor Ort vulkanisiert werden.
Các chất này có thể tựlưu hóa hay được lưu hóa trước hoặc có thểlưu hóa ngay tại hiện trường bằng nước nónghoặc hơi nước nóng.
Hiện diện, hiện hữu, có mặt, tại, tại hiện trường
at site, on job, on site