TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo được

kiếm tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tạo được

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Plastigage-Kunststofffaden wird axial auf den Wellenzapfen gelegt (Bild 2).

Sợi nhựa nhân tạo được đặt dọc trên cổ khuỷu (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Günstige Strömungsbedingungen realisierbar

Tạo được điều kiện dòng chảy thuận lợi

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Herstellbare Werkstückform

Dạng phôi có thể chế tạo được

Herstellbare Innenformen (Übersicht)

Các khuôn trong có thể chế tạo được (Tổng quan)

Bildirektionale Gewebe ermöglichen die Verstärkung in zwei Richtungen.

Tấm dệt hai chiều tạo được khả năng gia cường theo hai chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Vermögen machen

tạo lập được một tài sản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

kiếm tiền; kiếm được; tạo được (verdienen, erzielen);

tạo lập được một tài sản. : ein Vermögen machen