Việt
tạo ra được
thu dược
thu được
Đức
erwirtschaften
In der Folge werden dadurch die Viren meistens vernichtet und es entsteht unter Umständen sogar eine lebenslange Immunität.
Qua đó phần lớn virus bị tiêu diệt và có thể tạo ra được một trạng thái miễn dịch suốt đời.
Die erzeugte Wärme wird in einem Wärmetauscher auf einen Frischluftstrom für die Beheizung des Innenraums übertragen.
Ở bộ trao đổi nhiệt, nhiệt tạo ra được truyền vào dòng không khí sạch để sưởi ấm cabin.
Durch die Umesterung von Rapsöl mit Hilfe von Methanol entsteht Rapsöl-Methyl-Ester (RME).
Qua việc biến đổi ester của dầu hạt cải với methanol tạo ra được methyl este của dầu hạt cải (RME = Rapeseed oil Methyl Ester).
Wenn MG1 und MG2 als Generatoren arbeiten, wird die erzeugte Drei-Phasen-Wechselspannung in Gleichspannung umgewandelt.
Khi MG1 và MG2 hoạt động như máy phát điện, điện thế xoay chiều ba pha tạo ra được chuyển đổi thành điện thế một chiều.
Das vom Elektromotor erzeugte Drehmoment wird über einen Zahnriemen (i = 3) und durch ein Planeten- oder Taumelscheibengetriebe (i = 50) verstärkt.
Momen quay do động cơ điện tạo ra được làm mạnh thêm nhờ dây đai răng (i = 3) và nhờ bộ truyền động hành tinh hay bộ truyền động đĩa đảo (i = 50).
erwirtschaften /(sw. V.; hat)/
thu được; tạo ra được (qua kinh doanh, hoạt động kinh tế);
erwirtschaften /vt/
thu dược, tạo ra được (qua kinh doanh, hoạt đông kinh tế),