TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tải làm việc

tải làm việc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nạp công việc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tải làm việc

 workload

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

service load

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

workload

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tải làm việc

Nutzlast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Arbeitsbelastung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lasterfassung.

Đo mức tải làm việc.

Aus dem Diagramm (Bild 2) ist zu entnehmen, dass sich die Signalspannung lastabhängig zwischen ca. 1 V (Leerlauf) und 5 V (Volllast) ändert.

Đặc tuyến đo (Hình 2) cho thấy điện áp của tín hiệu thay đổi tùy theo mức tải làm việc từ khoảng 1 V (chạy không tải) đến 5 V (tải toàn phần).

Wird die Last durch andere Sensoren als durch das Drosselklappenpotentiometer ermittelt, so dient es als Geber für die Dynamikfunktion (Öffnungsgeschwindigkeit der Drosselklappe), zur Bereichserkennung (Leerlauf, Teillast, Volllast) und als Notlaufsignal bei Ausfall des Hauptlastsensors.

Nếu mức tải làm việc của động cơ được xác định bằng các cảm biến khác thì thông tin từ cảm biến vị trí bướm ga được dùng để xác định tình huống tăng/giảm ga (tốc độ mở van bướm ga), xác định vùng tải đang làm việc (không tải, tải nhỏ và tải toàn phần), cũng như được dùng làm tín hiệu thay thế khi cảm biến chính dùng để xác định mức tải bị hỏng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nutzlast /f/KTC_NƯỚC/

[EN] service load

[VI] tải làm việc

Arbeitsbelastung /f/M_TÍNH, C_THÁI/

[EN] workload

[VI] sự nạp công việc, tải làm việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 workload /toán & tin/

tải làm việc