Việt
tấm âm
bản âm
Anh
negative plate
Đức
negative Platte
Die negative Platte besteht aus Nickeloxid-Hydroxid (NiO(OH)). Diese Platte ist größer als die positive Elektrode.
Các tấm âm cực được làm bằng nickel-oxide-hydroxide (NiO(OH)), có kích thước lớn hơn so với điện cực dương.
Nickel-Metall-Hydrid-Akkumulatoren (NiMH) Die Zelle eines Nickel-Metall-Hydrid-Akkumulator verfügen aus mehreren Zellen, die jeweils aus einer positiven und einer negativen Platte sowie dem Elektrolyten (Kalilauge) bestehen.
Ắc quy nickel-hydride kim loại (NiMH) Một đơn vị của một ắc quy nickel-hydride kim loại có nhiều tế bào, mỗi tế bào bao gồm một tấm dương cực, một tấm âm cực và chất điện phân (dung dịch kiềm).
negative Platte /f/ÔTÔ/
[EN] negative plate
[VI] bản âm, tấm âm
negative plate /ô tô/