Việt
tần suất tương đối
Anh
relative frequency
Đức
relative Häufigkeit
Relative Häufigkeit
Tần suất tương đối
2. Die Bestimmung des Mittelwertes x - ergibt sich zeichnerisch aus dem Schnittpunkt zwischen der Achse der Summe der relativen Häufigkeit zwischen 50% mit der Wahrscheinlichkeitslinie.
2. Trị số trung bình x được xác định là giao điểm của đường mức tổng số tần suất tương đối 50% với đường xác suất.
Für die relative Häufigkeit vonP = 30 % Werkstücke ergibt mitdem Schnittpunkt der Wahrscheinlichkeitslinie auf derNVAchse (Bauteilgröße) einenWert von Null, d. h. dem Sollwert des Werkstückes (Bild 1).
Với tần suất tương đối P = 30%của các chi tiết và với giao điểmcủa đường xác suất trên trục NV(kích thước chi tiết), ta có trị sốlà 0, tức là trị số thiết lập của chitiết (Hình 1).
:: Strichliste: Die Eintragungen der berechneten Klassen und Klassenbreiten sowie der absoluten und relativen Häufigkeit der Messwerte in die Strichliste ergibt eine übersichtliche Darstellungsweise (Tabelle 2).
:: Bảng đếm kiểm bằng vạch: Việc điền vào bảng đếm kiểm bằng vạch các nhóm được tính toán, độ rộng của chúng cũng như tần suất tương đối và tuyệt đối của các trị số đo sẽ cho ta một cách trình bày rõ ràng (Bảng 2).
relative frequency /cơ khí & công trình/
relative Häufigkeit /f/M_TÍNH/
[EN] relative frequency
[VI] tần suất tương đối
relative Häufigkeit /f/CH_LƯỢNG/