TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tập tin

tập tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tệp

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

hệ thống số liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tệp tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tập tin con

tập tin con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tập tin

 file

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

records

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

file

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
tập tin con

 subfile

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tập tin

Akten

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Datenbank

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Datei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tập tin

Fichiers

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschreibschutz von Dateien.

Chống ghi đè tập tin.

Sie sind Kopien von wichtigen Dateien z.B. auf CD-Rom, die bei Verlust der Originaldatei verwendet werden können.

Đây là bản sao của những tập tin quan trọng, thí dụ như sao lưu lên CD-ROM, và chúng được sử dụng khi tập tin nguyên bản bị mất.

Beim Speichervorgang wird durch das Programm eine Warnung, z.B. „Vorhandene Datei überschreiben?“, am Bildschirm ausgegeben, bevor das Abspeichern die ursprüngliche Datei überschreibt.

Trong quá trình lưu trữ, một cảnh báo được chương trình đưa lên màn hình trước khi tập tin ban đầu bị lưu đè lên, thí dụ như “Lưu đè lên tập tin hiện có?”.

Er verhindert das versehentliche Überschreiben von Dateien auf externen Speichern.

Chức năng này ngăn chặn việc vô tình lưu đè lên những tập tin trên ổ lưu trữ ngoại vi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Datei /[da...], die; -, -en/

hệ thống số liệu; hồ sơ; tệp tin; tập tin;

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

file

tệp, tập tin

là tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau mà máy tính có thể truy cập bởi một tên duy nhất (chaửng hạn, file văn bản, file dữ liệu, file DLG). File là các đơn vị logic được quản lý trên đĩa bởi hệ điều hành của máy tính. File có thể được lưu trên băng hoặc đĩa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tập tin

(tin)Datenbank f.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tập tin

[DE] Akten

[EN] records

[FR] Fichiers

[VI] Tập tin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file /toán & tin/

tập tin

Một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên đĩa, và được phân biệt bởi một tên gọi duy nhất. Khi cất giữ tệp, dữ liệu của nó được phân bố vào hàng chục, thậm chí hàng trăm cluster không liền nhau trên đĩa. Bảng phân bố tệp ( FAT) là một mục lục chỉ số về thứ tự mà các cluster đã được liên kết theo đó để đủ chứa một tệp. Tuy vậy, đối với người sử dụng thì các tệp xuất hiện dưới dạng một đơn vị hoàn chỉnh trên các thư mục đĩa, đồng thời cũng được truy tìm và sao chép như là một đơn vị.

 subfile /toán & tin/

tập tin con