Vorgang /der; -[e]s, Vorgänge/
(Amtsspr ) hồ sơ (về một cá nhân, một vụ việc);
Dossier /[do'sie:], das (veraltet: der); -s, -s/
hồ sơ;
tài liệu;
Datei /[da...], die; -, -en/
hệ thống số liệu;
hồ sơ;
tệp tin;
tập tin;
Unterlage /die; -, -n/
(PI ) tài liệu;
văn kiện;
giấy tờ;
hồ sơ;
đơn từ (Dokumente, Akten o Ä );
Dokument /[doku'ment], das; -[e]s, -e/
văn kiện;
tài liệu;
giấy tờ;
công văn;
hồ sơ;
tư liệu;
chứng từ (Urkunde, amtliches Schriftstück);
Akte /die; -n (bes. Verwaltung, Gericht)/
biên bản;
văn bản;
văn kiện;
chứng thư;
tài liệu;
các giấy tờ giao dịch;
hồ sơ;
việc dó sẽ được ghi nhận tronìg hồ sơ : das kommt in die Akten tuỳền bố đã kết thúc (việc gì), không đề cập đến nữa : über etw. die Akten schließen xem như đã giải quyết (việc gì) xong. : etw. zu den Akten legen (ugs.)