Việt
tắm nắng
phơi nắng
er
chỗ tắm ngoài tròi
Đức
sommern
sonnen
sonnenbaden
Sonnenbad
Freibad
Bei einem einstündigen Sonnenbad am Mittelmeer entstehen in jeder bestrahlten Hautzelle schätzungsweise 200000 solcher Schadstellen an der DNA, die unrepariert zu Mutationen führen.
Chỉ cần tắm nắng trong một tiếng đồng hồ ở Địa trung hải có thể gây ra trên mỗi tế bào tiếp xúc với tia sáng mặt trời, gần 200.000 lỗi trên DNA, nếu không sửa chữa ngay chúng sẽ trở thành các đột biến cố định.
ein Sonnen bad nehmen
phơi nắng, tắm nắng; ~
Sonnenbad /n -(e)s, -bâder/
tắm nắng, phơi nắng; ein Sonnen bad nehmen phơi nắng, tắm nắng; Sonnen
Freibad /n -(e)s, -bäd/
1. [sự] tắm nắng; 2. chỗ tắm ngoài tròi; Frei
sommern /(sw. V.; hat)/
(landsch ) tắm nắng (sonnen);
sonnen /(sw. V.; hat)/
tắm nắng;
sonnenbaden /(sw. V.; hat; thường chỉ dùng ở dạng động từ ngụyên mẫu và phân từ II)/