Việt
phơi nắng
bị nắng
tắm nắng
rám nắng
làm cho da sạm nâu
Anh
insolation
insolate
Đức
sich in der Sonne wärmen
sich sonnen
in der Sonne trocknen.
insolieren
Sonnenbad
abbrennen
Balkone, deren Anstrich Wind und Wetter ausgesetzt ist, gewinnen mit der Zeit an Glanz.
Những bao lơn phơi nắng gió thì màu vôi lại càng thêm bóng lộn vớ thời gian.
Painted balconies exposed to wind and rain become brighter in time.
abgebrannt aus dem Urlaub heimkehren
trở về nhà với làn da rám nắng.
ein Sonnen bad nehmen
phơi nắng, tắm nắng; ~
abbrennen /(unr. V.)/
(hat) (österr ugs ) rám nắng; phơi nắng; làm cho da sạm nâu (bräunen);
trở về nhà với làn da rám nắng. : abgebrannt aus dem Urlaub heimkehren
insolieren /vt/
phơi nắng, bị nắng,
Sonnenbad /n -(e)s, -bâder/
tắm nắng, phơi nắng; ein Sonnen bad nehmen phơi nắng, tắm nắng; Sonnen
sich in der Sonne wärmen, sich sonnen; in der Sonne trocknen.
insolation /xây dựng/
phơi nắng (phơi dưới ánh nắng mặt trời)
insolate /điện lạnh/
insolation /điện lạnh/
insolation /y học/