Việt
tốc độ ăn mòn
trị số chuẩn
Anh
corrosion rate
corrosion rating grade
corrosion velocity
rate of attack
rate of corrosion
Surface removal rate
standard values
Đức
Korrosionsabtragrate
Abtragrate
Richtwerte
Dabei ist die Korrosionsgeschwindigkeit näherungsweise dem Flächenverhältnis der Kathode zur Anode proportional und abhängig von der Differenz der Standardpotenziale der beteiligten Werkstoffe in der elektrochemischen Spannungsreihe der Metalle.
Tốc độ ăn mòn gần như tỷ lệ thuận với tỷ lệ bề mặt của âm cực và dương cực, và tùy thuộc vào khoảng cách sai biệt về điện áp của hai vật liệu trong chuỗi (thang) điện hóa của hai kim loại.
Das Metall wird überall annähernd parallel zur Oberfläche abgetragen, unabhängig davon, ob sich die Korrosionsgeschwindigkeit ändert.
Kim loại bị ăn mòn đều trên khắp bề mặt, quá trình này độc lập với sự thay đổi tốc độ ăn mòn.
Lösung: Oberflächengüte Rmax = 30 μmAbtragrate VW = 45 mm3/min
Lời giải: Chất lượng bê' mặt Rmax = 30 irm Tốc độ ăn mòn Vw = 45 mm3 / min
1. Maximale Abtragrate Vw in mm3/min beiEinstellwerten von Impulsdauer ti = 50 μsund Entladestrom ie = 20 A?
1. Tốc độ ăn mòn tối đa Vw [mm3/min] ở thôngsố điểu chỉnh cho thời gian xung điện t = 50 ms và dòngphóng điện ie = 20 A?
Das Arbeitsergebnis des funkenerosiven Senkens wird durch die Abtragsrate Vw und den erreichbaren Oberflächenrauheit Ra bewertet (Bild 1).
Kết quả gia công ăn mòn bằng tia lửa điện được đánh giá qua tốc độ ăn mòn Vw và độ nhám bề' mặt Ra có thể đạt được (Hình 1).
Abtragrate,Richtwerte
[EN] Surface removal rate, standard values
[VI] Tốc độ ăn mòn (công suất xói mòn, độ tan mòn, độ mài mòn), trị số chuẩn
corrosion rating grade /xây dựng/
[VI] tốc độ ăn mòn
[EN] corrosion rate