Việt
tốc độ dòng
tốc độ chảy
Anh
line speed
water-flow velocity
rate of flow
Im engen Luftspalt des Ventils wird die Luft durch die bei Teillast im Saugrohr wirkende Druckdifferenz stark beschleunigt.
Ở chế độ tải nhỏ, áp suất chân không rất thấp trong đường ống nạp sẽ làm tăng tốc độ dòng khí khi chảy qua khe hẹp ở đầu van phun.
:: Strömungsgeschwindigkeit bis 900 m/s.
:: Tốc độ dòng chảy đến 900 m/s
Sie wird von der Anströmgeschwindigkeit bestimmt.
Nó được xác định bởi tốc độ dòng chảy.
Die Strömungsgeschwindigkeit v im Zulaufrohr beträgt 12 m/s.
Tốc độ dòng chảy trong đường ống dẫn là 12 m/s.
Aufgabe: Bestimmung des Durchsatzes in L/min bei einer Strömungsgeschwindigkeit v = 200 m/s und einem Durchmesser der Mischdüse d = 1,5 mm
Bài tập: Xác định lưu lượng [L/min] với tốc độ dòng chảy v = 200 m/s và đường kính của vòi phun trộn
tốc độ dòng, tốc độ chảy
line speed /toán & tin/
water-flow velocity /toán & tin/
tốc độ dòng (chảy)
water-flow velocity /xây dựng/