Việt
tốc độ chảy
lưu lượng
tốc độ dòng
Anh
rate of flow
flow rate
Đức
Fließgeschwindigkeit
Stromungsgeschwindigkeit
Ein Fluss (Breite 100 m, Tiefe 5 m, Fließgeschwindigkeit 1 m/s) kann pro km Flusslänge und Tag aus der Luft etwa 1000 kg Sauerstoff aufnehmen.
Một con sông (rộng 100 m, sâu 5 m, tốc độ chảy 1 m/s) có thể hấp thu từ không khí mỗi ngày khoảng 1000 kg oxy cho 1 km sông.
Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.
Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.
Wichtig ist eine gleichmäßige Abströmgeschwindigkeit der Schmelze am Zusammenfluss.
Điều quan trọng là tốc độ chảy xuôi trục của vật liệu lỏng nơi dòng chảy hội tụ phải đều đặn.
Bei der Plattenextrusion werden auftretende unterschiedliche Fließgeschwindigkeiten der Schmelze im Werkzeug durch eine verstellbare Profilleiste, dem Staubalken, ausgeglichen.
Trong đùn tấm phẳng, tốc độ chảy khác nhau của vật liệu lỏng trong khuôn được cân đối bằng một thanh profi n gọi là thanh chặn.
Die Rieselgeschwindigkeit vR in cm3/s ist der Quotient aus der Masse m einer körnigen Kunststoff-Formmasse und dem Produkt aus ihrer Rohdichte und der Rieselzeit tR. v R = m /# · t R
Tốc độ chảy vR tính bằng cm3/s là thương số giữa khối lượng m của đống hạt chất dẻo với tích số của mật độ khối và thời gian chảy tR. vR = m/ρ · tR
tốc độ dòng, tốc độ chảy
Stromungsgeschwindigkeit /die/
tốc độ chảy; lưu lượng;
Fließgeschwindigkeit /f/C_DẺO/
[EN] flow rate
[VI] tốc độ chảy
rate of flow /hóa học & vật liệu/