TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ đầu đến cuối

từ đầu đến cuối

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Suốt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

từ đầu đến cuối

throughout

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

từ đầu đến cuối

durchunddurch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornbishinten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Glattrohrextruder (Bild 1 Seite 445) hat einen durchgehend glatten Zylinder. Er wird üblicherweise mit einer Drei-Zonen-Schnecken ausgerüstet.

Máy đùn ống nhẵn (Hình 1 trang 445) có xi lanh trơn phẳng từ đầu đến cuối và thường được trang bị một trục vít ba vùng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ermöglicht das Senden und Empfangen von Daten der einzelnen Stationen über ein gemeinsames, durchgehendes Kabel.

Cấu trúc này cho phép từng trạm gửi và nhận dữ liệu trên cùng một cáp dữ liệu liên tục từ đầu đến cuối mạng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mit der Zeit wird das Buch des Lebens so dick, daß man es nicht mehr von Anfang bis Ende lesen kann.

Theo thời gian, Quyển sách Cuộc đời dày đến nỗi người ta không thể nào đọc từ đầu đến cuối được nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

With time, each person’s Book of Life thickens until it cannot be read in its entirety.

Theo thời gian, Quyển sách Cuộc đời dày đến nỗi người ta không thể nào đọc từ đầu đến cuối được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin durch und durch nass

tôi đã bị ướt từ đầu đến chân

(b) đến tận xương tủy, thấu tâm can

der Schmerz ging mir durch und durch

cơn đau khiến tôi nhức nhối đến tận xương tủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchunddurch /(ugs.)/

(a) hoàn toàn; từ đầu đến cuối;

tôi đã bị ướt từ đầu đến chân : ich bin durch und durch nass : (b) đến tận xương tủy, thấu tâm can cơn đau khiến tôi nhức nhối đến tận xương tủy. : der Schmerz ging mir durch und durch

vornbishinten /(ugs.)/

từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tất cả; không có ngoại lệ;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

throughout

Suốt, từ đầu đến cuối