TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ bên hông

từ mặt bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bên hông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông nghiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ bên hông

en

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Risse mit nachkorrodierten Rissflanken, die von einer flächig korrodierten aktiven Oberfläche zahlreich ins Werkstoffinnere gehen oder Einzelriss bei passivierter Oberfläche, der einen glatten Bruch verursachen kann.

Từ vết nứt có sự ăn mòn tiếp theo từ bên hông, xuất phát từ một bề mặt đã bị kích hoạt ăn mòn đi từ ngoài vào trong hoặc từ một đường nứt riêng lẻ ở bề mặt bị trơ hóa, có thể gây nên một mặt gãy trơn trụi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Spritzteil wird seitlich angespritzt und beim Auswerfen vom Anguss getrennt (Bild 1).

Nhựa được phun vào từ bên hông của chi tiết và chi tiết tự tách rời khỏi cuống phun khi nó được đẩy ra khỏi khuôn (Hình 1).

Die Erdölanteile mit entsprechenden Siedepunkten kondensieren dann auf den Etagen und können seitlich abgeführt werden.

Các thành phần của dầu thô sau đó ngưng tụ trên những tầng của tháp với điểm sôi tương ứng và có thể lấy ra từ bên hông tháp chưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

en /pro.fil [apro'fil] (Fachspr.)/

(tranh vẽ, ảnh chân dung) từ mặt bên; từ bên hông; trông nghiêng;