Việt
từ mặt bên
từ bên hông
trông nghiêng
Đức
en
Risse mit nachkorrodierten Rissflanken, die von einer flächig korrodierten aktiven Oberfläche zahlreich ins Werkstoffinnere gehen oder Einzelriss bei passivierter Oberfläche, der einen glatten Bruch verursachen kann.
Từ vết nứt có sự ăn mòn tiếp theo từ bên hông, xuất phát từ một bề mặt đã bị kích hoạt ăn mòn đi từ ngoài vào trong hoặc từ một đường nứt riêng lẻ ở bề mặt bị trơ hóa, có thể gây nên một mặt gãy trơn trụi.
Das Spritzteil wird seitlich angespritzt und beim Auswerfen vom Anguss getrennt (Bild 1).
Nhựa được phun vào từ bên hông của chi tiết và chi tiết tự tách rời khỏi cuống phun khi nó được đẩy ra khỏi khuôn (Hình 1).
Die Erdölanteile mit entsprechenden Siedepunkten kondensieren dann auf den Etagen und können seitlich abgeführt werden.
Các thành phần của dầu thô sau đó ngưng tụ trên những tầng của tháp với điểm sôi tương ứng và có thể lấy ra từ bên hông tháp chưng.
en /pro.fil [apro'fil] (Fachspr.)/
(tranh vẽ, ảnh chân dung) từ mặt bên; từ bên hông; trông nghiêng;