TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ bên ngoài

từ bên ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ bên ngoài

auswendig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Zahnrücken werden von außen nach innen schmaler.

Mặt sau răng hẹp dần từ bên ngoài vào bên trong.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Watte verhindert beim Pipettieren eine Kontamination von außen.

Khi hút, bông gòn ngăn cản ô nhiễm từ bên ngoài.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wärmeübergang nach oder von außen:

Sự truyền nhiệt ra bên ngoài hay từ bên ngoài:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Keine Wärmezufuhr von außen

:: Không cần gia nhiệt từ bên ngoài

Beim Außenanschlag ist zum Einsetzen des Fenstersystems ein Gerüst notwendig, da das Fenster von außen gegen den Mauerfalz angeschlagen wird.

Với cách lắp đặt từ bên ngoài, cần phải sử dụng hệ thống dàn giáo vì cửa sổ được lắp đặt vào mặt chặn bên trong của tường từ bên ngoài.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auswendig /I a ngoài, ngoại, bên ngoài, đôi ngoại; II adv/

1. từ bên ngoài; 2. [một cách] thuộc lòng.