Việt
bên trong
từ bên trong
nội tại
nội tâm.
Đức
inseitig
Wärmeübergang nach oder von innen:
Sự truyền nhiệt vào bên trong hay từ bên trong:
Die Reihenfolge von Innen nach Außen ist O, A, S, Z.
Xếp hàng nối tiếp đi từ bên trong ra ngoài là O, A, S, Z.
Kavernenkühlung (Spritzkühlung)
Làm nguội từ bên trong (làm nguội phun)
Schmelzausblasverfahren
Phương pháp thổi phồng nhựa nóngchảy (từ bên trong)
Der Vorteil der IR-Beheizung besteht darin, dass die Harzschicht von innen her aufgeheizt wird.
Lợi thế của gia nhiệt bằng tia hồng ngoại là lớp keo được làm nóng từ bên trong.
inseitig /a/
bên trong, từ bên trong, nội tại, nội tâm.