TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ bên trong

bên trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bên trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ bên trong

inseitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wärmeübergang nach oder von innen:

Sự truyền nhiệt vào bên trong hay từ bên trong:

Die Reihenfolge von Innen nach Außen ist O, A, S, Z.

Xếp hàng nối tiếp đi từ bên trong ra ngoài là O, A, S, Z.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kavernenkühlung (Spritzkühlung)

Làm nguội từ bên trong (làm nguội phun)

 Schmelzausblasverfahren

 Phương pháp thổi phồng nhựa nóngchảy (từ bên trong)

Der Vorteil der IR-Beheizung besteht darin, dass die Harzschicht von innen her aufgeheizt wird.

Lợi thế của gia nhiệt bằng tia hồng ngoại là lớp keo được làm nóng từ bên trong.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inseitig /a/

bên trong, từ bên trong, nội tại, nội tâm.