Việt
từ nay
từ rày
từ nay về sau
hiện nay
bây giờ
tử rày
từ nay về sau.
Đức
fortan
nunmehr
fortab
von jetzt an
Du willst dein Lebtag nicht wieder allein vom Wege ab in den Wald laufen, wenn dir's die Mutter verboten hat.
Từ nay trở đi đừng có rời khỏi đường chạy một mình vào rừng sâu. Mẹ đã dặn vậy thì phải nhớ.
fortab,fortan /adv/
từ nay, tử rày, từ nay về sau.
từ nay, từ rày, từ nay về sau; ♦ an
nunmehr /(Adv.) (geh.)/
hiện nay; bây giờ; từ nay;
fortan /(Adv.) (geh.)/
từ nay; từ rày; từ nay về sau;