davon /[da'fon] (Adv.)/
(khoảng cách) từ cái đỏ;
từ vật đó;
từ chỗ đó;
cách chỗ ấy vài mét là một bức tường. : nur einige Meter davon entfernt ist eine Mauer
wovon /(Adv.)/
(relativisch) từ chỗ đó;
từ nơi đó;
từ vật đó;
bức tường, từ chỗ mà anh ta nhảy xuống. : die Mauer, wovon er heruntergesprungen war
davon /[da'fon] (Adv.)/
(xuất phát) từ điểm ấy;
từ vị trí ấy;
từ vật đó;
tấm biển được dán chặt vào bảng đến nỗi không thể gã nó ra khỏi đó được. : das Schild Idebt so fest an dem Brett, dass es nicht davon zu lösen ist