TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từng đợt

từng đợt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gián đoạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

theo chu kì ~ uplift sự nâng lên từng đợt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

từng đợt

 intermittent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

intermittent

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entsprechend der Aufgabe werden die Zeitverläufe und Temperaturen angepasst, z. B. durchstufenweise Erwärmung oder mehrere Verläufenacheinander.

:: Quy trình thời gian và nhiệt độ xử lý nhiệt phải thích ứng với nhiệm vụ, thí dụ như phải nung nóng từng đợt hoặc trải qua nhiều bước liên tiếp nhau.

Die Art der Kammerförderung führt zu einem pulsierenden Ausstoß der Schmelze am Ende des Verfahrensteils, weil abwechselnd die Kammerinhalte der beiden Schnecken entleert werden.

Cách vận chuyển trong khoang khiến nguyên liệu nóng chảy ở cuối vít bị đẩy ra từng đợt theo dạng mạch xung do thể tích khoang của hai trục vít được luân phiên làm trống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Unterbrochen (intermittierend) arbeitender Ableiter

Hoạt động gián đoạn (từng đợt)

Bei Aufheizvorgängen, stoßweisem Kondensatanfall, geregelten Anlagen und Kondensatstauverbot.

Trong trường hợp vận hành đun nóng, chất ngưng tụ đến từng đợt lớn, dàn máy được điều chỉnh và cấm hội tụ chất ngưng tụ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

intermittent

gián đoạn, từng đợt, theo chu kì ~ uplift sự nâng lên từng đợt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intermittent /cơ khí & công trình/

từng đợt