Việt
từng đợt
gián đoạn
theo chu kì ~ uplift sự nâng lên từng đợt
Anh
intermittent
Entsprechend der Aufgabe werden die Zeitverläufe und Temperaturen angepasst, z. B. durchstufenweise Erwärmung oder mehrere Verläufenacheinander.
:: Quy trình thời gian và nhiệt độ xử lý nhiệt phải thích ứng với nhiệm vụ, thí dụ như phải nung nóng từng đợt hoặc trải qua nhiều bước liên tiếp nhau.
Die Art der Kammerförderung führt zu einem pulsierenden Ausstoß der Schmelze am Ende des Verfahrensteils, weil abwechselnd die Kammerinhalte der beiden Schnecken entleert werden.
Cách vận chuyển trong khoang khiến nguyên liệu nóng chảy ở cuối vít bị đẩy ra từng đợt theo dạng mạch xung do thể tích khoang của hai trục vít được luân phiên làm trống.
Unterbrochen (intermittierend) arbeitender Ableiter
Hoạt động gián đoạn (từng đợt)
Bei Aufheizvorgängen, stoßweisem Kondensatanfall, geregelten Anlagen und Kondensatstauverbot.
Trong trường hợp vận hành đun nóng, chất ngưng tụ đến từng đợt lớn, dàn máy được điều chỉnh và cấm hội tụ chất ngưng tụ.
gián đoạn, từng đợt, theo chu kì ~ uplift sự nâng lên từng đợt
intermittent /cơ khí & công trình/