Việt
từng cấp
bậc
có nhiều bậc
từng bậc
Anh
Stage
Steptheo
Đức
kaskadenförmig
Die Nachdruckzeit wird in Stufen von 0,5 Sekunden erhöht, bis das Teilegewicht nicht mehrzunimmt.
Thời gian áp suất bổ sung sẽ gia tăng từng cấp từ 0,5 giây cho đến khi trọng lượng củachi tiết không tăng hơn được nữa.
Das Feinbohren erfolgt entsprechend der Kolben- übergröße in Stufen von 0,25 mm bzw. 0,5 mm.
Doa được thực hiện tương ứng với kích thước dôi (oversize) từng cấp của xi lanh, mỗi lần tăng lên 0,25 mm hoặc 0,5 mm.
Die Luftmengeneinstellung kann über Gebläsestufen oder stufenlos erfolgen ohne Istwert-Abfrage.
Việc điều chỉnh lưu lượng không khí được thực hiện qua quạt gió có từng cấp hay vô cấp mà không cần tham chiếu trị số thực tế.
Sie wird bei Pkw meist durch einen Handhebel (Handbremse) oder ein Fußpedal abstufbar über Gestänge und Seilzüge betätigt.
Ở ô tô cá nhân, hệ thống thường được tác động bởi cần tay (phanh tay) hay bàn đạp chân hoạt động từng cấp, truyền qua thanh truyền hay dây kéo.
Die Zylinderdurchmesser sind gestuft, d.h. der Durchmesser des Zwischenkolbens, der auf den Hinterachsbremskreis wirkt, ist kleiner als der des Druckstangenkolbens.
Đường kính của xi lanh có từng cấp, nghĩa là đường kính của piston trung gian tác động cho mạch phanh cầu sau nhỏ hơn đường kính của thanh đẩy piston.
kaskadenförmig /(Adj.)/
có nhiều bậc; từng cấp; từng bậc;
bậc, từng cấp