Việt
từng bậc
từng giai đoạn
từng thời kỳ
Đức
stadial
Stellen Sie den Verlauf einer Temperaturoptimumkurve dar und charakterisieren Sie die einzelnen Phasen.
Diễn tả quá trình của một đường cong nhiệt độ tối ưu và đặc trưng từng giai đoạn.
Charakterisieren Sie die einzelnen Wachstumsphasen bei der Kultivierung von Mikroorganismen in einem Bioreaktor im Batch-Prozess.
Mô tả đặc trưng cho từng giai đoạn phát triển trong việc nuôi cấy vi sinh vật trong một lò phản ứng sinh học trong quá trình Batch.
Bei der Proteinbiosynthese bewegen sich nun die Ribosomen an der mRNA schrittweise entlang. Bei jedem Schritt wird diejenige tRNA mit ihrer angehängten Aminosäure kurz gebunden, die das passende Anticodon zum Codon der mRNA besitzt.
Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển từng giai đoạn dọc theo nhánh mRNA. Trong mỗi giai đoạn, tRNA nối tạm thời ở một đầu với amino acid và đầu kia là một anticodon tương ứng với codon của mRNA.
stadial /(Adj.) (bildungsspr.)/
từng bậc; từng giai đoạn; từng thời kỳ (stufen-, abschnitts weise);