TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự cháy

tự cháy

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự bốc cháy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tự cháy

self combustible

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 autognition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pyrophorous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 self-combustible

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spontaneous combustion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 self-ignition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spontaneous combustion

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tự cháy

pyro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbstzündend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Glühzündungen: Verwendung von Kraftstoff mit zu geringer Oktanzahl, Zündkerzen mit falschem Wärmewert.

Tự cháy: Sử dụng nhiên liệu với trị số octan quá thấp, bugi có trị số nhiệt sai.

Die große und explosionsartig abbrennende Kraftstoffmenge lässt den Druck im Brennraum rapide ansteigen. Dies führt zu einer sehr hohen Belastung der Bauteile (ähnlich der klopfenden Verbrennung im Ottomotor) und zu Leistungsverlust.

Do vậy, khi tự cháy, nhiên liệu sẽ bùng cháy rất nhanh gần như phát nổ và làm tăng nhanh áp suất trong buồng đốt, vì thế làm gia tăng mạnh ứng suất tại các bộ phận xung quanh buồng đốt (tương tự cháy có kích nổ ở động cơ Otto) và dẫn đến giảm công suất động cơ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

selbstentzündlicher (pyrophorer) fester Stoff

Chất rắn tự cháy (pyrophoric)

pyrophorer (an der Luft selbstentzündender) flüssiger Stoff, der mit Wasser gefährlich reagiert

Chất lỏng tự cháy trong không khí pyrophoric), gây phản ứng nguy hiểm với nước

H260 In Berührung mit Wasser entstehen entzündbare Gase, die sich spontan entzünden können.

H260 Khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy, và khí có thể tự cháy ngẫu nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstzündend /a/

tự cháy, tự bốc cháy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pyro /.phor (Adj.) (Chemie)/

tự cháy;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

spontaneous combustion

tự cháy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 autognition, pyrophorous, self-combustible, spontaneous combustion

tự cháy

 self-ignition

tự cháy (động cơ diesel)

 self-ignition /ô tô/

tự cháy (động cơ diesel)

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

self combustible

tự cháy