Việt
tự cháy
tự bốc cháy.
Anh
self combustible
autognition
pyrophorous
self-combustible
spontaneous combustion
self-ignition
Đức
pyro
selbstzündend
v Glühzündungen: Verwendung von Kraftstoff mit zu geringer Oktanzahl, Zündkerzen mit falschem Wärmewert.
Tự cháy: Sử dụng nhiên liệu với trị số octan quá thấp, bugi có trị số nhiệt sai.
Die große und explosionsartig abbrennende Kraftstoffmenge lässt den Druck im Brennraum rapide ansteigen. Dies führt zu einer sehr hohen Belastung der Bauteile (ähnlich der klopfenden Verbrennung im Ottomotor) und zu Leistungsverlust.
Do vậy, khi tự cháy, nhiên liệu sẽ bùng cháy rất nhanh gần như phát nổ và làm tăng nhanh áp suất trong buồng đốt, vì thế làm gia tăng mạnh ứng suất tại các bộ phận xung quanh buồng đốt (tương tự cháy có kích nổ ở động cơ Otto) và dẫn đến giảm công suất động cơ.
selbstentzündlicher (pyrophorer) fester Stoff
Chất rắn tự cháy (pyrophoric)
pyrophorer (an der Luft selbstentzündender) flüssiger Stoff, der mit Wasser gefährlich reagiert
Chất lỏng tự cháy trong không khí pyrophoric), gây phản ứng nguy hiểm với nước
H260 In Berührung mit Wasser entstehen entzündbare Gase, die sich spontan entzünden können.
H260 Khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy, và khí có thể tự cháy ngẫu nhiên.
selbstzündend /a/
tự cháy, tự bốc cháy.
pyro /.phor (Adj.) (Chemie)/
tự cháy;
autognition, pyrophorous, self-combustible, spontaneous combustion
tự cháy (động cơ diesel)
self-ignition /ô tô/