Việt
tự hãm
sự tự khóa
tự khoá
không đáo chiều
tự hãm .
Anh
vít
seif-locking
self-catching
self-locking
nonreversìble
Đức
selbstsichernd
selbstsperrend
v Größere Vorspannkraft und Selbsthemmung bei gleichem Anzugsdrehmoment
Lực căng ban đầu và khả năng tự hãm lớn hơn khi momen xoắn siết chặt như nhau
Die selbsthemmende Wirkung des Schneckengetriebes verhindert ein gewaltsames Öffnen des Fensters.
Tác động tự hãm của bộ truyền động trục vít ngăn chặn việc mở cưỡng bức cửa sổ.
Bei Schraubverbindungen, die ruhender Belastung ausgesetzt sind, reicht die selbsthemmende Wirkung des Gewindes als Sicherung gegen Lösen aus.
Trong trường hợp ghép nối bu lông chịu tải tĩnh, tác dụng tự hãm của ren đủ an toàn đối với sự long đai ốc.
:: Verschrauben mit selbsthemmenden Gewinde
:: Bắt vít, bulông với đường ren tự hãm
Damit sich Schraubverbindungen nicht vonalleine lösen, muss das Gewinde selbsthem-mend sein.
Ren phải có tính tự hãm để các mối ghép ren không thể tự tháo lỏng.
selbstsichernd /adj/ÔTÔ/
[EN] self-locking
[VI] tự khoá; tự hãm
selbstsperrend /adj/ÔTÔ/
self-catching /cơ khí & công trình/
self-locking /cơ khí & công trình/
tự hãm (ren)
không đáo chiều, tự hãm .
sự tự khóa (vòng đệm); tự hãm (ren)