TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự hạn chế

tự giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự hạn chế

beschranken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Selbstregelnde Glühkerzen arbeiten meist mit einer Nennspannung von 11,5 V. Sie erreichen bereits nach 2 bis 7 Sekunden die zur Zündauslösung erforderliche Glühtemperatur von 850 °C. Anschließend glühen sie durch das PTC-Verhalten der Regelwendel mit einer niedrigeren Beharrungstemperatur weiter.

Bugi xông tự điều chỉnh thường hoạt động ở điện áp định mức là 11,5 V. Sau 2 đến 7 giây, nhiệt độ xông đã đạt đến 850 °C cần thiết để đánh lửa. Sau đó, bugi tiếp tục xông với một nhiệt độ ổn định thấp hơn do tác dụng tự hạn chế dòng điện của dây điều chỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir müssen uns beschränken

chúng ta phải tự hạn chế thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschranken /[ba’Jrerjkon] (sw. V.; hat)/

tự giới hạn; tự hạn chế (sich begnü gen);

chúng ta phải tự hạn chế thôi. : wir müssen uns beschränken