Việt
tự vị
nét
từ điển
tự điển.
từ vựng
tụ vựng
vốn ’ từ.
tủ điển
tự điển
tù điển học.
Đức
Wörterbuch
Graph
Lexikon
Wortgut
lexikal
lexikalisch
In die obere Hälfte der Symbole werden die EMSR-Kennbuchstaben geschrieben, im unteren Teil wird die EMSR-Stellen-Kennzeichnung angegeben.
Ở một nửa phần trên của biểu tượng ghi mẫu tự EMSR, ở phần dưới ghi ký tự vị trí của EMSR.
Lexikon /n -s, -ka u -ken/
quyển, cuốn] từ điển, tự vị, tự điển.
Wortgut /n -(e)s/
từ vựng, tụ vựng, tự vị, vốn ’ từ.
lexikal,lexikalisch /a/
thuộc về] tủ điển, tự điển, tự vị, tù điển học.
Graph /das; -s, -e (Sprachw.)/
nét (của mẫu tự); tự vị;
Wörterbuch n.