TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành bánh

tạo cục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành bánh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vón cục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nung nướng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm kết tụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thành bánh

caking

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine weitere Art der Dosierung ist das Tablettieren. Hierbei wird nach erfolgter Volumenoder Gewichtsdosierung die Formmasse inTablettenform gepresst.

Một phương pháp định liều lượng khác là ép bánh. Phôi liệu được ép thành bánh sau khiđược định liều lượng theo thể tích hoặc theo trọnglượng.

Die Dosierzeit wird durch Tablettieren und automatisierte Beschickung bzw. Füllung der Werkzeughohlräume verkürzt.

Thời gian định liều lượng để lấp đầy khuôn được rút ngắn do sử dụng phôi liệu đã ép thành bánh và kỹ thuật nạp liệu tự động.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

caking

tạo cục, thành bánh, vón cục, nung nướng, làm kết tụ