TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành hạt

thành hạt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thành hạt

 granulate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thành hạt

körnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Material kann auch zu Granulat verarbeitet werden und mit zusätzlichen Dosiereinrichtungen in den Trichter gefördert werden.

Nguyên liệu cũng có thể được gia công thành hạt nhỏ và được thiết bị nạp liệu phụ thêm đưa vào phễu nạp liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Partikelbildung.

Sự hình thành hạt muội.

Wasser bildet auf der Oberfläche Tropfen und perlt ab. Matter Lack.

Trên bề mặt nước tạo thành hạt nước lăn xuống. Lớp sơn không sáng.

Airless- Spritzen ermöglicht eine feinneblige Zerstäubung auch zähflüssiger Beschichtungsstoffe.

Phương pháp phun này cho phép tạo thành hạt bụi sơn tinh ngay cả khi dung dịch sơn có độ nhớt cao.

Batteriegehäuse können zu Kunststoff­ granulat aufbereitet werden, das dann zu Spritzguss­ teilen weiterverarbeitet wird.

Vỏ bình ắc quy có thể được tái chế thành hạt chất dẻo sử dụng để tạo ra các thành phẩm đúc phun.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

körnig /a/

1. có nhiều hạt, dạng hạt; - er Káviar trúng cá hạt; 2. thành hạt, dạng hạt; - machen tán, nghiền.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 granulate /hóa học & vật liệu/

thành hạt