Việt
thành hạt
có nhiều hạt
dạng hạt
Anh
granulate
Đức
körnig
Das Material kann auch zu Granulat verarbeitet werden und mit zusätzlichen Dosiereinrichtungen in den Trichter gefördert werden.
Nguyên liệu cũng có thể được gia công thành hạt nhỏ và được thiết bị nạp liệu phụ thêm đưa vào phễu nạp liệu.
Partikelbildung.
Sự hình thành hạt muội.
Wasser bildet auf der Oberfläche Tropfen und perlt ab. Matter Lack.
Trên bề mặt nước tạo thành hạt nước lăn xuống. Lớp sơn không sáng.
Airless- Spritzen ermöglicht eine feinneblige Zerstäubung auch zähflüssiger Beschichtungsstoffe.
Phương pháp phun này cho phép tạo thành hạt bụi sơn tinh ngay cả khi dung dịch sơn có độ nhớt cao.
Batteriegehäuse können zu Kunststoff granulat aufbereitet werden, das dann zu Spritzguss teilen weiterverarbeitet wird.
Vỏ bình ắc quy có thể được tái chế thành hạt chất dẻo sử dụng để tạo ra các thành phẩm đúc phun.
körnig /a/
1. có nhiều hạt, dạng hạt; - er Káviar trúng cá hạt; 2. thành hạt, dạng hạt; - machen tán, nghiền.
granulate /hóa học & vật liệu/