Việt
cặn bã
vật thảo
vật loại bỏ
rác rưđi
thán khí
Đức
Fabrikationsabgang
Sauerstoffvolumenanteil und Kohlenstoffdioxidvolumenanteil in der Bioreaktorabluft und
Tỷ lệ thể tích oxy và thán khí trong khí thải của lò phản ứng sinh học và
Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.
Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.
Einige Hefe- und Bakterienarten vergären Glukose zu Ethanol, wodurch Energie gewonnen wird und Kohlenstoffdioxid nach folgender Summengleichung entsteht:
Một số loại men và vi khuẩn lên men glucose thành ethanol, qua đó thải ra năng lượng và thán khí theo chương trình sau:
Durch die abbauende Stoffwechseltätigkeit werden aus den organischen Verbindungen wieder einfache anorganische, vor allem Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate, Phosphate und Sulfate (Mineralisation).
Do các quá trình trao đổi chất, từ các chất hữu cơ biến thành các chất vô cơ đơn giản, nhất là thán khí, nước, muối amonium, nitrate, phosphate và sulfate (khoáng chất).
Fettlösliche (lipophile) Stoffe diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle ungeregelt durch die Lipidschicht, so beispielsweise Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.
Chất hòa tan trong mỡ (lipophile) với nồng độ cao thấp cũng khuếch tán tương ứng, không theo quy luật nào, xuyên qua các lớp lipid, thí dụ như oxy và thán khí (CO2).
Fabrikationsabgang /m -(e)s, -gânge/
cặn bã, vật thảo, vật loại bỏ, rác rưđi, thán khí; sự thiệt hại trong sản xuát.