TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thán khí

cặn bã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật loại bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rác rưđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thán khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thán khí

Fabrikationsabgang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sauerstoffvolumenanteil und Kohlenstoffdioxidvolumenanteil in der Bioreaktorabluft und

Tỷ lệ thể tích oxy và thán khí trong khí thải của lò phản ứng sinh học và

Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.

Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.

Einige Hefe- und Bakterienarten vergären Glukose zu Ethanol, wodurch Energie gewonnen wird und Kohlenstoffdioxid nach folgender Summengleichung entsteht:

Một số loại men và vi khuẩn lên men glucose thành ethanol, qua đó thải ra năng lượng và thán khí theo chương trình sau:

Durch die abbauende Stoffwechseltätigkeit werden aus den organischen Verbindungen wieder einfache anorganische, vor allem Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate, Phosphate und Sulfate (Mineralisation).

Do các quá trình trao đổi chất, từ các chất hữu cơ biến thành các chất vô cơ đơn giản, nhất là thán khí, nước, muối amonium, nitrate, phosphate và sulfate (khoáng chất).

Fettlösliche (lipophile) Stoffe diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle ungeregelt durch die Lipidschicht, so beispielsweise Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.

Chất hòa tan trong mỡ (lipophile) với nồng độ cao thấp cũng khuếch tán tương ứng, không theo quy luật nào, xuyên qua các lớp lipid, thí dụ như oxy và thán khí (CO2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fabrikationsabgang /m -(e)s, -gânge/

cặn bã, vật thảo, vật loại bỏ, rác rưđi, thán khí; sự thiệt hại trong sản xuát.