Việt
thân chủ
khách hàng
Anh
client
Đức
Ahnentafel
Mandantin
Klient
Der Rechtsanwalt verläßt sein Haus und vertritt seinen Mandanten vor dem Bundesgericht, wenn seine Tochter einen Witz über seine beginnende Glatze macht.
Ông luật sư rời khỏi nhà để bào chữa cho thân chủ trước tòa án liên bang khi con gái ông giễu cợt bố về cái đầu bắt đầu hói của ông.
The barrister leaves home to argue a case at the Supreme Court when his daughter makes a joke about his growing bald.
Mandantin /die; -, -nen/
khách hàng; thân chủ (của một luật sư);
Klient /[kli'ent], der; -en, - en; [ Kli.en.tin, die ] ; -, -nen/
khách hàng; thân chủ (của luật sư, nhà tư vấn V V );
client /xây dựng/
Ahnentafel f.