TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thân lò

thân lò

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bụng lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thân trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái chuôi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái càng xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nồi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giếng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thân lò

Cupolar body

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

cupolar shaft

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

 furnace jacket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 furnace shell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kiln housing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

furnace body

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

furnace shaft

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

furnace stack

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shaft

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioreaktorkessel.

Thân lò phản ứng sinh học.

Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).

Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).

Im Labor zur Forschung und Ausbildung eingesetzte Rührkessel-Bioreaktoren haben im Allgemeinen ein Nutzvolumen zwischen 1 L und 10 L. Der Bioreaktorkessel ist aus Glas (Borosilikatglas), während der Bioreaktordeckel aus Edelstahl besteht und meist als Flachdeckel ausgebildet ist (Bild 1).

Trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu và đào tạo, lò phản ứng sinh học bồn khuấy thường có thể tích hữu ích từ 1 l đến 10 l. Thân lò phản ứng sinh học được làm bằng thủy tinh (borosilicate), trong khi nắp lò bằng thép không gỉ và thường có hình dạng phẳng (Hình 1).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

furnace body

thân lò

furnace shaft

thân lò

furnace stack

thân lò, bụng lò

shaft

trục, thân trục, cái cán, cái chuôi, cái càng xe, thân lò, nồi, giếng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 furnace jacket, furnace shell, kiln housing

thân lò

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Cupolar body,cupolar shaft

thân lò